• Giải Phẫu
  • Xương Khớp
  • Thần Kinh
  • Hô Hấp
  • Tim Mạch
  • Tiêu Hóa
  • Tiết Niệu
  • Sinh Dục

Xray.vn

Chẩn Đoán Hình Ảnh

Đăng ký Đăng nhập
Đăng nhập tài khoản
   
Thành viên mới ⇒ Đăng ký ↵
  • Atlas Netter
    • Atlas Đầu cổ
    • Atlas Lồng ngực
    • Atlas Ổ bụng
    • Atlas Chậu hông
    • Atlas Cột sống
    • Atlas Chi trên
    • Atlas Chi dưới
  • Can Thiệp
  • Siêu Âm
  • Test CĐHA
    • Test Giải phẫu
    • Lý thuyết CĐHA
    • Giải phẫu X-quang
    • Case lâm sàng XQ
    • Case lâm sàng SA
    • Case lâm sàng CT
    • Case lâm sàng MRI
    • Giải trí Xray.vn
  • CASE
  • Đào Tạo
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
Trang chủ » Hô hấp » Hạch Trung Thất | Bài giảng CĐHA

Hạch Trung Thất | Bài giảng CĐHA

16/09/2023 ThS. Nguyễn Long 13 Bình luận  32768

Nội Dung Bài Giảng

  1. I. Giải phẫu
    1. 1. Phân chia trung thất
    2. 2. Khối u trung thất
  2. II. Bản đồ hạch
    1. 1. Hạch thượng đòn
    2. 2. Hạch trung thất trên
    3. 3. Hạch cạnh ĐM chủ
    4. 4. Hạch dưới carina
    5. 5. Hạch trung thất dưới
    6. 6. Hạch rốn phổi
    7. 7. Hạch trong phổi
  3. III. Hạch bệnh lý
  4. Tài liệu tham khảo

I. Giải phẫu

1. Phân chia trung thất

– Trung thất là khoang giải phẫu nằm giữa hai lá phổi, được giới hạn phía trước bởi mặt sau xương ức, phía sau bởi mặt trước cột sống và đầu sau xương sườn, hai bên là màng phổi trung thất, giới hạn trên là lỗ cổ ngực của lồng ngực, giới hạn dưới là phần giữa cơ hoành.

* Phân chia theo phẫu thuật (Thomas. W. Shields)
– Trung thất trước: giới hạn phía trước bởi xương ức và phía sau bởi các mạch máu lớn và màng ngoài tim.
– Trung thất giữa: giới hạn giữa trung thất trước và sau.
– Trung thất sau: được giới hạn phía trước bởi thành sau khí phế quản và mặt sau của màng ngoài tim, giới hạn phía sau bởi thân các đốt sống ngực.
– Ngoài tính theo mặt phẳng trên-dưới, trung thất được chia thành 3 tầng trên, giữa, dưới bởi 2 mặt phẳng ngang: mặt tiếp giáp với quai động mạch chủ và mặt đi qua chỗ phân đôi của khí quản.

  Xray.vn là Website học tập về chuyên ngành Chẩn Đoán Hình Ảnh

  NỘI DUNG WEB
» 422 Bài giảng chẩn đoán hình ảnh
» X-quang / Siêu âm / CT Scan / MRI
» 25.000 Hình ảnh case lâm sàng

  ĐỐI TƯỢNG
» Kỹ thuật viên CĐHA
» Sinh viên Y đa khoa
» Bác sĩ khối lâm sàng
» Bác sĩ chuyên khoa CĐHA

  Nội dung Bài giảng & Case lâm sàng thường xuyên được cập nhật !

  Đăng nhập Tài khoản để xem Nội dung Bài giảng & Case lâm sàng !!!

Đăng nhập tài khoản
   
Thành viên mới ⇒ Đăng ký ↵

* Phân chia theo giải phẫu
– Trung thất trên: thuộc phần trên mặt phẳng đi ngang qua khe gian đốt sống ngực T4-T5 ở phía sau và góc giữa cán – thân xương ức ở phía trước.
– Trung thất trước: khoang nằm dưới mặt phẳng kể trên, giữa phía trước màng ngoài tim và mặt sau xương ức.
– Trung thất giữa: khoang chứa màng ngoài tim và tim.
– Trung thất sau: khoang nằm dưới mặt phẳng kể trên, sau màng ngoài tim và trước thân các đốt sống ngực.

[gallery link="file" columns="5" ids="90805,90806,90807,90808,90809,90810,90811,90812,90813,90814"]

* Phân chia ITMIG (International Thymic Malignancy Interest Group)

[gallery columns="5" link="file" ids="122940,142943,142944,142945,142947"]

– Khoang trước mạch máu:
+ Giới hạn phía trước bởi xương ức và phía sau bởi các mạch máu lớn và màng ngoài tim.
+ Thành phần: tuyến ức, tổ chức mỡ, hạch bạch huyết, tĩnh mạch cánh tay đầu.
+ Bệnh lý thường gặp: bệnh lý tuyến ức, u tế bào mầm, lymphoma, di căn hạch, bướu giáp thòng.

– Khoang tạng:
+ Giới hạn phía trước là khoang trước mạch máu, giới hạn phía sau bởi đường thẳng về phía sau cột sống, cách bờ trước cột sống 1cm.
+ Thành phần: tim, tĩnh mạch chủ trên, động mạch chủ, động mạch phổi, ống ngực, khí phế quản, thực quản, hạch bạch huyết.
+ Bệnh lý thường gặp: bệnh lý tim và mạch máu lớn, bệnh lý khí quản, bệnh lý thực quản, nang đôi (nang màng tim, nang phế quản), bệnh lý hạch.

– Khoang cạnh cột sống:
+ Giới hạn phía trước bởi khoang tạng.
+ Thành phần: cột sống ngực, mô mềm cạnh cột sống.
+ Bệnh lý thường gặp: khối u nguồn gốc thần kinh, nhiễm trùng cột sống, chấn thương cột sống, tạo máu ngoài tủy.

[gallery link="file" columns="4" ids="122857,122858,122859,122860"]

2. Khối u trung thất

II. Bản đồ hạch

1. Hạch thượng đòn

– Nhóm 1: hạch cổ thấp, thượng đòn, hõm ức
+ Bên phải và bên trái khí quản
+ Giới hạn trên: bờ dưới sụn thanh quản
+ Giới hạn dưới: xương đòn và bờ trên cán xương ức

[gallery link="file" columns="5" ids="141728,141805,16752,16753,16834,16835,17497,17498,17499,17500"]

=> Chú thích:

[gallery columns="4" link="file" ids="38908,38907,38906,38905,38904,38903,38902,38900"]

2. Hạch trung thất trên

– Nhóm 2: Hạch cạnh khí quản trên
+ Bên phải và bên trái khí quản
+ Giới hạn trên: đỉnh phổi, lỗ ngực trên, bờ trên cán xương ức
+ Giới hạn dưới: chỗ giao nhau của tĩnh mạch cánh tay đầu với cạnh phải khí quản ở bên phải và bờ trên quai động mạch chủ ở bên trái

[gallery link="file" columns="5" ids="141808,141809,16754,16755,17502"]

=> Chú thích:

[gallery columns="4" link="file" ids="38917,38916,38915,38914,38913,38912,38911,38910"]

– Nhóm 3: Hạch trước mạch máu và sau khí quản
+ Giới hạn trên: lỗ ngực trên, đỉnh phổi
+ Giới hạn dưới: ngã 3 khí phế quản (góc carina)
+ 3A: sau xương ức, trước mạch máu (tĩnh mạch chủ trên bên phải và động mạch cảnh chung trái bên trái)
+ 3P: sau khí quản, không cạnh khí quản như nhóm 2

[gallery link="file" columns="4" ids="16756,16757,17503,17504,141811,141809,141812,141818"]

=> Chú thích:

[gallery columns="4" link="file" ids="38926,38925,38924,38923,38922,38921,38920,38919"]

– Nhóm 4: Hạch cạnh khí quản dưới
+ Nhóm 4R: giới hạn trên ngang mức giao nhau tĩnh mạch cánh tay đầu trái với khí quản, tiếp giáp nhóm 2 bên phải / Giới hạn dưới ngang mức bờ dưới tĩnh mạch azygos
+ Nhóm 4L: giới hạn trên ngang mức bờ trên quai động mạch chủ, tiếp nhóm nhóm 2 bên trái / Giới hạn dưới ngang mức bờ trên thân động mạch phổi trái

[gallery link="file" columns="4" ids="141808,141812,141818,16758,16759,161291,17506"]

=> Chú thích:

[gallery columns="4" link="file" ids="38935,38934,38933,38932,38931,38930,38929,38928"]

3. Hạch cạnh ĐM chủ

– Nhóm 5: Hạch dưới quai động mạch chủ
+ Nằm bên dây chằng động mạch hay động mạch chủ hoặc động mạch phổi trái
+ Giới hạn trên: bờ dưới quai động mạch chủ
+ Giới hạn dưới: bờ trên thân động mạch phổi trái

=> Chú thích:

[gallery link="file" ids="38939,38938,38937"]

– Nhóm 6: Hạch cạnh động mạch chủ
+ Nằm trước và bên động mạch chủ lên và quai động mạch chủ
+ Giới hạn trên: bờ trên quai động mạch chủ
+ Giới hạn dưới: bờ dưới quai động mạch chủ

[gallery link="file" columns="4" ids="141808,141812,141818,16760,16761,16762,17508"]

=> Chú thích:

[gallery columns="4" link="file" ids="38943,38942,38941,38940"]

4. Hạch dưới carina

– Nhóm 7: Hạch dưới carina
+ Giới hạn trên: góc carina của khí quản
+ Giới hạn dưới: bên trái ngang mức bờ trên phế quản thùy dưới, bên phải ngang mức bờ dưới phế quản thùy giữa.

[gallery link="file" ids="16763,16764,17509"]

=> Chú thích:

[gallery link="file" ids="38950,38949,38948,38947,38946,38945"]

5. Hạch trung thất dưới

– Nhóm 8: Hạch cạnh thực quản
+ Nằm cạnh thực quản và bên phải hoặc bên trái của đường giữa
+ Giới hạn trên: nhóm hạch dưới carina
+ Giới hạn dưới: cơ hoành

[gallery columns="4" link="file" ids="17513,17510,17511,17512"]

=> Chú thích: 

[gallery columns="4" link="file" ids="38955,38954,38953,38952,38951,38958,38957,38956"]

– Nhóm 9: Hạch dây chằng phổi
+ Nằm trong dây chằng phổi
+ Giới hạn trên: tĩnh mạch phổi dưới
+ Giới hạn dưới: cơ hoành

[gallery link="file" columns="2" ids="17515,17514"]

=> Chú thích:

[gallery link="file" ids="38964,38963,38962,38961,38960,38959"]

6. Hạch rốn phổi

– Nhóm 10: Hạch rốn phổi
+ Liền kề phế quản gốc và các mạch máu rốn phổi
+ Giới hạn trên: bờ dưới tĩnh mạch azygos bên phải và bờ trên động mạch phổi bên trái

[gallery link="file" columns="2" ids="17517,17516"]

=> Chú thích:

[gallery link="file" ids="38970,38969,38968,38967,38966,38965"]

– Nhóm 11: Hạch gian thùy
+ Nằm cạnh gốc phân chia các phế quản thùy

[gallery link="file" columns="2" ids="17518,17519"]

=> Chú thích:

[gallery link="file" ids="38976,38975,38974,38973,38972,38971"]

7. Hạch trong phổi

– Nhóm 12: Hạch thùy phổi – nằm cạnh phế quản thùy
– Nhóm 13: Hạch phân thùy – nằm cạnh phế quản phân thùy
– Nhóm 14: Hạch hạ phân thùy – nằm cạnh phế quản hạ phân thùy

122

III. Hạch bệnh lý

– Rốn hạch: hạch còn cấu trúc mỡ rốn hạch luôn lành tính.

09-09-2017 10-04-49 AM

– Hạch vôi hóa: hạch vôi hóa thường sau bệnh u hạt (lao, nhiễm trùng do nấm, sarcoidosis), u lympho sau điều trị.

[gallery link="file" columns="4" ids="149484,149485,149486,149488,149489,149490,149491,149492"]

– Hạch hoại tử: thường gợi ý ác tính, trừ hạch lao.

[gallery columns="4" link="file" ids="26038,156951,149495,149496,149497,149594,156955,156971"]

– Ngấm thuốc: hạch bệnh lý giàu mạch có thể tăng cường ngấm thuốc sau tiêm như bệnh Castleman, hạch di căn giàu mạch (RCC, ung thư tuyến giáp thể nhú, u phổi, u hắc tố), hạch lao.

[gallery link="file" columns="2" ids="149500,149501"]

– Đánh giá kích thước hạch: kích thước đường kính bé của hạch trên trục cắt ngang.
+ Trường hợp hạch > 10mm thường là hạch bệnh lý (40%).

09-09-2017 10-09-32 AM

+ 20% hạch kích thước < 10mm là hạch bệnh lý.

=> Case lâm sàng 1:

[gallery link="file" columns="4" ids="47119,47118,47121,47120"]

=> Case lâm sàng 2:

[gallery link="file" columns="4" ids="48154,48153,48152,48151"]

=> Case lâm sàng 3:

[gallery link="file" columns="4" ids="48804,48802,48801,48800"]

=> Case lâm sàng 4:

[gallery link="file" ids="55479,55481,55482,55483,55484,55485"]

=> Case lâm sàng 5:

[gallery link="file" columns="4" ids="55486,55487,55488,55489"]

Tài liệu tham khảo

* (IASLC) Lymph Node Map: Radiologic Review with CT Illustration – Ahmed H. El-Sherief, MDCharles T. Lau, MD
* Thoracic lymph node stations – Dr Maciej Debowski
* Mediastinum Lymph Node Map – Robin Smithuis
* International Association for the Study of Lung Cancer (IASLC) Lymph Node Map: Radiologic Review with CT Illustration – Ahmed H. El-Sherief, MDCharles T. Lau, MDCarol C.Wu, MDRichard L. Drake, PhDGerald F. Abbott, MDThomasW. Rice, MD
* TNM classification 8th edition – Onno Mets and Robin Smithuis
* Computed tomographic atlas for the new international lymph node map for lung cancer: A radiation oncologist perspective – R. Lynch, G. Pitson, D. Ball, L. Claude, David Sarrut
* Mediastinal lymph node detection and station mapping on chest CT using spatial priors and random forest – Jiamin Liu, Joanne Hoffman, Jocelyn Zhao, Jianhua Yao, Le Lu, Lauren Kim, Evrim B. Turkbey, and Ronald M. Summers
* The IASLC Lung Cancer Staging Project: A Proposal for a New International Lymph Node Map in the Forthcoming Seventh Edition of the TNM Classification for Lung Cancer – Valerie W.RuschMD
* Pulmonologist’s Road map to Mediastinal Lymph node Imaging – Hamza Jawad, Jonathan H. Chung
* Chest radiology the essentials – W.Richard Webb

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Xem thêm bài giảng

100 Ca X-Quang Ngực | Thực Hành
Hướng Dẫn Đọc Phim XQ Ngực I Bài giảng CĐHA
Triệu Chứng CT Phổi | Bài giảng CĐHA

Danh mục: Hô hấp

guest
guest
13 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
ThS. Nguyễn Long
ThS. Nguyễn Long
Admin
04/02/2023 3:23 chiều

# Cập nhật nội dung bài viết & Case lâm sàng 4/2/2023

Trả lời ↵
ThS. Nguyễn Long
ThS. Nguyễn Long
Admin
28/12/2022 8:48 chiều

# Cập nhật nội dung bài viết & Case lâm sàng 28/12/2022

Trả lời ↵
ThS. Nguyễn Long
ThS. Nguyễn Long
Admin
05/05/2022 10:34 chiều

# Cập nhật nội dung bài viết & Case lâm sàng 5/5/2022

Trả lời ↵
« Trang trước 1 2 3

Sidebar chính

Thư Viện Ca Lâm Sàng

  • Hô Hấp

    Hô Hấp (450)

  • Sinh Dục

    Sinh Dục (638)

  • Tai Mũi Họng

    Tai Mũi Họng (241)

  • Thần Kinh

    Thần Kinh (885)

  • Tiết Niệu

    Tiết Niệu (357)

  • Tiêu Hóa

    Tiêu Hóa (1445)

  • Tim Mạch

    Tim Mạch (170)

  • Xương Khớp

    Xương Khớp (544)

×

Thống Kê Website

  • » 352 Chủ Đề Chẩn Đoán Hình Ảnh
  • » 13033 Lượt Cập Nhật Bài Viết
  • » 8734 Tài Khoản Đã Đăng Ký
  • » 1179 Tài Khoản Đang Truy Cập

© 2014-2025 | HPMU Radiology

HƯỚNG DẪN   ĐĂNG KÝ & GIA HẠN